GS.TS Phạm Quốc Long
Họ và tên: GS.TS Phạm Quốc Long
Số lượng công bố (WoS): 98
H-index (theo WoS): 24
Mail: phamquoclong@tdtu.edu.vn
1. Hướng nghiên cứu chính: Hóa hữu cơ, Hóa học các hợp chất thiên nhiên, Công nghệ hóa học
2. Công bố tiêu biểu (10 bài):
[1]. Dinh, T.-K.-H., Nguyen, P.-H.*, Phuong, D. L., Dang, T.-P.-L., Quan, P. M., Dao, T.-K.-D., Grigorchuk, V. P., & Long, P. Q.* (2023). Component and Content of Lipid Classes and Phospholipid Molecular Species of Eggs and Body of the Vietnamese Sea Urchin Tripneustes gratilla. Molecules, 28(9), 3721.
[2]. Pham Minh Quan, Hoang Ba Quang Anh, Nguyen Thi Nguyet Hang, Dao Huy Toan, Dao Viet Ha*, Pham Quoc Long* (2022), Marine derivatives prevent E6 protein of HPV: An in silico study for drug development, Regional Studies in Marine Science, Volume 56, 102619
[3]. Tran, Q. T., Le, T. T. T., Pham, M. Q., Do, T. L., Vu, M. H., Nguyen, D. C., Bach, L. G., Bui, L. M.*, & Pham, Q. L.* (2019). Fatty Acid, Lipid Classes and Phospholipid Molecular Species Composition of the Marine Clam Meretrix lyrata (Sowerby 1851) from Cua Lo Beach, Nghe An Province, Vietnam. Molecules, 24(5), 895.
[4]. Alla A Kicha, Anatoly I Kalinovsky, Timofey V Malyarenko, Natalia V Ivanchina, Pavel S Dmitrenok, Ekaterina S Menchinskaya, Ekaterina A Yurchenko, Evgeny A Pislyagin, Dmitry L Aminin, Trinh TT Huong, Pham Quoc Long*, Valentin A Stonik* (2015). Cyclic Steroid Glycosides from the Starfish Echinaster luzonicus: Structures and Immunomodulatory Activities, Journal of Natural Products, Vol 78, No. 6, 1397-1405.
[5] Surovi Saikia, Bhaskor Kolita, Shyamalendu Nath, Manobjyoti Bordoloi, Pham Minh Quan, Tran Thu Thuy, Doan Lan Phuong, Pham Quoc Long*: Marine steroids as potential anticancer drug candidates: In silico investigation in search of inhibitors of Bcl-2 and CDK-4/Cyclin D1, Steroids, SCI, 2015, Vol.23, P. 3730–3737, Cited by: 10, IF: 2.523.
[6] Andrey B Imbs*, Darja A Demidkova, Yurii Y Latypov, Long Q Pham*: Application of Fatty Acids for Chemotaxonomy of Reef‐Building Corals, Lipids, SCI, 2007, Vol.42, No.11, P. 1035- 1046, Cited by: 33, IF: 1.936.
[7] Bertrand Matthaus*, Klaus Vosmann, Long Quoc Pham, Kurt Aitzetmuller: FA and Tocopherol compositipon of Vietnamese Oilseeds, JAOCS -USA, SCI, 2003, Vol.80, No.10, P.1013-1020, Cited by: 56, IF: 1.601.
[8] Andrey B Imbs, Long Q Pham*: Fatty acids and triacylglycerols in seeds of Pinaceae species, Phytochemistry, SCI, 1996, Vol.42, No.4, P.1051-1053, Cited by: 27, IF: 3.186.
[9] A.B. Imbs* and Long Quoc Pham*: Lipid composition of ten edible seed oil species from North Vietnam, JAOCS-USA, SCI, 1995, Vol.72, No.8, P.957-961, Cited by: 32, IF: 1.601.
[10] D.V.Kyklev, A.B.Imbs*, Pham Quoc Long, B.B. Bezugiov: Lypoxygenase products from pinolenic acid, J. Bioorganic USSR, SCI, 1992, V.19, No.12, P.1239-1242,
3. Sách chuyên khảo, giáo trình đã XB, tổng số: 07 (sách chuyên khảo 05; GT02).
- Giáo trình SĐH “Các hoạt chất nguồn gốc thiên nhiên - tiềm năng, khai thác và sử dụng”; Phạm Quốc Long*, NXBGTVT, 2011, số: 123-2011/CXB/87-15/GTVT.
- Sách chuyên khảo “Lipit, axit béo và oxilipin của San hô”; Phạm Quốc Long*, Imbs Andrey, NXB KHTN&CN, 2012, ISBN: 978-604-913-071-7.
- Sách chuyên khảo “Tinh dầu của một số loài trong họ Na (annonaceae ) ở Việt Nam”; Trần Đình Thắng (chủ biên), Đỗ Ngọc Đài, Phạm Quốc Long, Châu Văn Minh, NXB KHTNCN, 2014, ISBN:978-604-913-221-6.
- Sách chuyên khảo ”Lipid từ hạt một số loài thực vật Viêt nam”; Đoàn Lan Phương (chủ biên), Phạm Minh Quân, Lã Đình Mỡi, Nguyễn Quốc Bình, Phạm Quốc Long, NXB KHTNVCN, 2018, ISBN 978-604-913-744-0; Giải thưởng B Quốc gia
- Bộ sách chuyên khảo về biển “Các loài Rong biển thường gặp ở vùng biển Việt Nam và giá trị sử dụng”; Đàm Đức Tiến (Chủ biên), Trần Quốc Toàn, Phạm Quốc Long, NXB KHTN&CN, 2020, ISBN 978-604-9985-28-7.
- Bộ sách chuyên khảo “Thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của một số loài Ardisia thuộc họ Myrsinaceae ở Việt Nam”; Nguyễn Thị Hồng Vân (chủ biên), Phạm Minh Quân, Trịnh Anh Viên, Phạm quốc Long, NXBKHTN&CNQG, 2021, ISBN:978-604-9988-43-1
- Giáo trình ĐH và sau ĐH “Giới thiệu về thiết kế thuốc sử dụng công cụ hỗ trợ máy tính”; Phạm Minh Quân (chủ biên), Ngô Sơn Tùng, Phạm Quốc Long, NXBKHTN&CNQG, 2022, ISBN:978-604-357-090-8.
4. Đề tài/dự án cấp Bộ và NN đã chủ trì (số lượng): 22
TT |
Thời gian |
Tên chương trình, đề tài |
Cấp quản lý đề tài |
Trách nhiệm tham gia |
Tình trạng đề tài |
1 |
2006
|
Nghiên cứu công nghệ để tạo chế phẩm hoạt tính sinh học nguồn gốc thiên nhiên bổ sung vào thức ăn nhân tạo chất lượng cao phục vụ chăn nuôi |
Đề tài Sở KHCN Hà nội (cấp Tp) |
Chủ nhiệm đề tài |
Nghiệm thu khá |
2 |
2006-2007
|
Hoàn thiện qui trình công nghệ tạo chế phẩm tự nhiên OMEGAKA sử dụng trong điều trị viêm khớp kết hợp siêu âm |
Đề tài Viện KH&CNVN (cấp Bộ) |
Chủ nhiệm đề tài |
Nghiệm thu X/sắc |
3 |
2006-2007
|
Thử nghiệm sản xuất trong nước thức ăn tổng hợp chất lượng cao cho các đối tượng nuôi thuỷ sản |
Dự án P, Viện KH&CNVN (cấp Bộ) |
Chủ nhiệm đề tài |
Nghiệm thu X/sắc |
4 |
2007-2008
|
Nghiên cứu hóa học hoạt chất lipid và Oxilipin của rạn san hô ven biển Việt Nam
|
HTQT Viện HLKHCN VN - Viện HLKH LB Nga (cấp Bộ) |
Chủ nhiệm đề tài |
Nghiệm thu X/sắc |
5 |
2006-2008
|
Nghiên cứu đa dạng sinh-hoá học và hoạt tính sinh học các hoạt chất Lipit, oxylipin và axit béo của rạn San hô VN nhằm định hướng sử dụng trong Y, duợc, CN thực phẩm. |
Đề tài quỹ NCCB Mã số: 5141 06 (cấp Bộ) |
Chủ nhiệm đề tài |
Nghiệm thu X/sắc |
6 |
2006- 2008
|
Nghiên cứu sàng lọc các chất có hoạt tính kháng sinh, gây độc tế bào và chống oxi hoá từ sinh vật biển nhằm tạo các sản phẩm có giá trị dược dụng. |
Cấp NN (Chương trình KC09.09/06-10)
|
Chủ nhiệm đề tài nhánh |
Nghiệm thu X/sắc |
7 |
2007- 2009
|
Nghiên cứu xây dựng các phương pháp đánh giá nhanh chất lượng dược liệu cho việc tạo ra các dược phẩm có giá trị từ nguồn gốc thiên nhiên |
Cấp NN (NĐT VN-VQ Bỉ) |
Chủ nhiệm đề tài nhánh |
Nghiệm thu X/sắc |
8 |
2009
|
Nghiên cứu qui trình công nghệ tạo chế phẩm Catosal từ rong nâu, làm thực phẩm chức năng có tác dụng đào thải kim loại nặng |
Đề tài trọng điểm Viện HLKHCNVN (cấp Bộ) |
Chủ nhiệm đề tài |
Nghiệm thu X/sắc |
9 |
2010- 2012 |
Nghiên cứu qui trình CN sản xuất thuốc chữa bệnh Viêm khớp dạng thấp và một số thực phẩm chức năng từ nguyên liệu sinh vật biển |
Đề tài cấp NN (Chưong trình trọng điểm Hóa dược đến 2020) |
Chủ nhiệm đề tài |
Nghiệm thu X/sắc |
10 |
2009- 2010
|
Nghiên cứu yếu tố sinh hoá tác động lên quá trình mất màu rạn San hô Việt Nam |
HTQT song phương Viện HLKHCNVN - Viện HLKHLB Nga (cấp Bộ) |
Chủ nhiệm đề tài |
Nghiệm thu X/sắc |
11 |
2009-2011
|
Hợp tác Việt Nam - CHLB nga về điều tra khảo sát nguồn hoạt chất và đa dạng sinh học biển Việt Nam
|
Đề tài cấp NN (Chương trình HTQT điều tra khai thác TN&MT biển đông giữa Việt nam và các nước; Dự án 47, Mã số:19 ) |
Chủ nhiệm đề tài |
Nghiệm thu X/sắc |
12 |
2009-2011
|
Nghiên cứu một số yếu tố sinh hoá đề kháng lên quá trình mất màu (trắng hoỏ) rạn San hô Việt Nam
|
Đề tài quỹ NCCB Mã số: 104.01.121.09 (cấp Bộ)
|
Chủ nhiệm đề tài |
Nghiệm thu X/sắc |
13 |
2013- 2015 |
Nghiên cứu thành phần, hàm lượng các hoạt chất lipit, axit béo và Oxilipin của San hô và một số sinh vật biển vùng Đông bắc Việt Nam |
Đề tài trọng điểm Viện HLKH&CN VN pha 1 (cấp Bộ) |
Chủ nhiệm đề tài |
Nghiệm thu X/sắc |
14 |
2014- 2015 |
Nghiên cứu sự đa dạng phân tử lipid của san hô Việt Nam như là sự chỉ thị về mối quan hệcộng sinh và dinh dưỡng của loài động vật biển này
|
HTQT song phương FEB RAS - VAST (cấp Bộ)
|
Chủ nhiệm đề tài |
Nghiệm thu X/sắc |
15 |
2016- 2018 |
Nghiên cứu thành phần,hàm lượng lipid, axit béo và các dẫn xuất của chúng từ một số sinh vật biển vùng Bắc trung bộ đến Trung trung bộ VN |
Đề tài trọng điểm Viện HLKH&CN VN pha 2 (cấp Bộ)
|
Chủ nhiệm đề tài |
Nghiệm thu X/sắc |
16 |
2018- 2019 |
Nghiên cứu thành phần lipid và khảo sát hoạt tính sinh học của lớp chất lipid của các sinh vật biển trong chuyến khảo sát tàu“Viện sỹ Oparin” lần thứ 6 trong vùng biển Việt Nam, thuộc nhiệm vụ HTQT giữa VAST – FEB RAS |
Nhiệm vụ HTQT Viện HLKH&CN VN (cấp Bộ)
|
Chủ nhiệm đề tài |
Nghiệm thu X/sắc |
17 |
2019- 2020 |
Nghiên cứu những thay đổi theo mùa trong lipid phân cực của san hô thủy tức Millepora, thuộc nhiệm vụ hợp tác quốc tế về khoa học công nghệ cấp viện HLKH&CN VN |
Đề tài Quỹ NCCB VN-LB Nga (cấp Bộ)
|
Chủ nhiệm đề tài |
Nghiệm thu X/sắc |
18 |
2020- 2022 |
Nghiên cứu thành phần,hàm lượng lipid, axit béo và các dẫn xuất của chúng từ một số sinh vật biển ở khu vực Nam trung bộ (vùng biển Khánh Hòa đến Bình Thuận) |
Đề tài trọng điểm Viện HLKH&CN VN pha 3 (cấp Bộ)
|
Chủ nhiệm đề tài |
Nghiệm thu X/sắc |
19 |
2019- 2020 |
Đề cương về chiến lược nghiên cứu và phát triển sản phẩm nguồn gốc thiên nhiên phục vụ cho lĩnh vực Tinh dầu-Hương liệu-Mỹ phẩm của Viện HLKH&CN VN
|
Viện HLKH&CNVN (cấp Bộ)
|
Chủ nhiệm đề tài |
Nghiệm thu X/sắc |
20 |
2020- 2022 |
Nghiên cứu thành phần lipid và khảo sát hoạt tính sinh học của lớp chất lipid của các sinh vật biển trong chuyến khảo sát tàu “Viện sỹ Oparin lần thứ 7 trong vùng biển Việt Nam giữa VAST – FEB RAS |
Nhiệm vụ HTQT Viện HLKH&CNVN (cấp Bộ)
|
Chủ nhiệm đề tài |
Nghiệm thu X/sắc |
21 |
2023- 2024 |
Nghiên cứu thành phần lipid và khảo sát hoạt tính sinh học của lớp chất lipid của các sinh vật biển trong chuyến khảo sát tàu “Viện sỹ Oparin lần thứ 8 trong vùng biển Việt Nam, giữa VAST – FEB RAS |
Nhiệm vụ HTQT Viện HLKH&CNVN (cấp Bộ)
|
Chủ nhiệm đề tài |
Nghiệm thu X/sắc |
22 |
2026- 2028 |
Phát triển các phương pháp tổng hợp phân tử lai dựa trên hệ các đoạn C=N, C-Het, O-O định hướng ứng dụng trong y học và nông nghiệp, sử dụng nguyên liệu tự nhiên của Việt Nam
|
Nhiệm vụ HTQT Viện HLKH&CNVN (Chương trình hợp tác với Quỹ KH Nga - Nhóm n/c x/sắc (cấp Bộ)
|
Chủ nhiệm đề tài |
Đang triển khai |
5. Đào tạo thành công 21 NCS
Tên luận văn, luận án của học viện, NCS
STT. |
Họ, tên Nghiên cứu sinh |
Hướng dẫn |
Năm BV |
Tên đề tài NCS |
1 |
Lưu Văn Huyền |
HD 1 |
2008 |
Các hợp chất lipit và axit béo từ sinh vật biển có hoạt tính sinh học cao -nghiên cứu hóa học và hoạt tính sinh học |
2 |
Đoàn Lan Phương |
HD1 |
2008 |
Nghiên cứu thành phần lipit và các axit béo có hoạt tính sinh học trong dầu hạt thực vật Việt Nam |
3 |
Lành Thị Ngọc |
HD 2 |
2010 |
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của một số loài thực vật thuộc họ Ráy (Araceae) |
4 |
Trịnh Thị Thu Hương |
HD 1 |
2013 |
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học một số đối tượng Da gai (Echino dermata) |
5 |
Võ Mai Như Hiếu |
HD2 |
2014 |
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của phlorotannin tách chiết từ một số loài Rong nâu Khánh Hòa |
6 |
Đặng Thị Phương Ly |
HD1 |
2014 |
Nghiên cứu cấu trúc hóa học và đa dạng sinh hóa học các lipit phân cực và oxylipin của San hô VN |
7 |
Nguyễn Văn Chiến |
HD2 |
2016 |
Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất hỗn hợp axits béo omega3 và omega6, vitamin E, phytosterol từ cặn khủ mùi dầu đậu tương |
8 |
Lê Tất Thành |
HD1 |
2016 |
Sàng lọc và xây dựng quy trình chiết xuất, phân lập các hợp chất axit arachidonic và prostaglandin từ nguyên liệu rong đỏ |
9 |
Hoàng Thân Hoài Thu |
HD2 |
2017 |
Nghiên cứu điều chế và sử dụng chất hiệp đồng tự nhiên trên cơ sở dầu thực vật để tăng cường hoạt tính sinh học của thuốc trừ sâu Bacillus Thuringiensis và Imidacloprid |
10 |
Nguyễn Thị Duyên |
HD 2 |
2017 |
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng sinh học của bảy lá một hoa – Paris polyphylla Sm thu thập tại Việt nam |
11 |
Trịnh Anh Viên |
HD 1 |
2017 |
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học một số loài Ardisia thuộc họ Myrsinaceae ở Việt Nam |
12
|
Nguyễn Thị Kim An |
HD 1 |
2020 |
Nghiên cứu hóa học và hoạt tính sinh học của hai loài Tai chua (Garcinia cowa Robx. ex Choisy) và Đằng hoàng (Garcinia hanburyi Hook. f) ở Việt Nam. |
13 |
Vũ Thị Thu Lê |
HD 2 |
2020 |
Nghiên cứu thành phần hóa học, hoạt tính sinh học một số loài thực vật Việt Nam thuộc chi Callicarpa họ Verbenaceae |
14 |
Phạm Thu Huế |
HD1 |
2021 |
Nghiên cứu thành phần và hoạt tính sinh học của lipid trong một số loài rong biển ở Việt Nam |
15 |
Nguyễn Anh Hưng |
HD 2 |
2022 |
Nghiên cứu hóa học và hoạt tính sinh học một số loài động vật Da gai của Việt Nam |
16 |
Trần Thị Hoài Vân |
HD 2 |
2023 |
Nghiên cứu hóa học và hoạt tính sinh học của một số loài thực vật Việt Nam theo định hướng kháng chủng Vibrio parahaemolyticus và gây độc tế bào. |
17 |
Nguyễn Thị Thủy |
HD2 |
2023 |
Nghiên cứu thành phần lipid và hoạt tính chống oxi hóa một số hạt thực vật họ đậu (Fabaceae) ở Việt Nam |
18 |
Trần Thị Tuyến |
HD2 |
2023 |
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của loài Zanthoxylum nitidum thuộc họ Rutaceae ở Việt Nam |
19 |
Lê Thị Thanh Trà |
HD1 |
2023 |
Nghiên cứu thành phần lipid một số đối tượng thân mềm hai mảnh vỏ và định hướng tạo chế phẩm có giá trị |
20 |
Đặng Việt Anh |
HD1 |
2023 |
Xây dựng quy trình công nghệ tạo chế phẩm giàu Canthaxanthin từ vi khuẩn ưa mặn Paracoccus carotinifaciens VTP20181 và bước đầu ứng dụng trong chăn nuôi cá hồi vân |
21 |
Trần Duy Phong |
HD1 |
2023 |
Nghiên cứu sử dụng một số kỹ thuật tiên tiến và công nghệ tích hợp để chế biến toàn diện rong nâu thành các sản phẩm hữu ích |
22 |
Ngọ Thị Phương |
HD2 |
2024-2028 |
Nghiên cứu chế tạo, đánh giá đặc tính cấu trúc và tác dụng sinh học của sợi nano polyme gắn một số hoạt chất thiên nhiên
|
6. Sản phẩm khoa học/ chuyển giao công nghệ tiêu biểu (bằng sáng chế, giải pháp hữu ích): 15
1 |
Hợp chất 3-[(6-O- protocatechoyl-beta-D- glucopyralnosyl- Oxy)Metyl]-2(5H)- Furannon (Cibotiumbaroside A) và phương pháp chiết hơp chất này từ cây Cẩu tích Cibotium baromettz |
Châu Văn Minh, Phan Văn Kiệm, Hoàng Thanh Hương Nguyễn Xuân Cường, Đỗ Thị Thảo Ninh Khắc bản, Phạm Quốc Long. |
Sáng chế |
Cục sở hữu trí tuệ |
26/10/2010 |
2 |
Quy trình sản xuất sản phẩm chứa axit béo đa bất bão hòa từ cá Nục biển (Decapteus) |
Phạm Quốc Long, Andrey B. Imbs, Chu QuangTruyền, Đoàn Lan Phương, Cầm Thị Ính. |
GPHI |
Cục sở hữu trí tuệ |
20/12/2011 |
3 |
Hợp chất muối natri của (23E)-27-nor-25-oxo- 5alpha-cholest-23-en- 3beta,6alpha,8,14,15alpha- pentaol 15-O-sulfat (polyhydroxysteroit B) và phương pháp chiết hợp chất này từ loài sao biển Archaster typicus |
Natalia V. Ivanchina, Alla A. Kicha, Trinh T.T. Huong, Anatoly I. Kalinovsky, Pavel S. Dmitrenok, Irina G.Agafonova, Pham Q. Long, Valentin A. Stonik. |
Sáng chế |
Cục sở hữu trí tuệ |
02/05/2013 |
4 |
Hợp chất (24R)-27-nor- 5alpha-cholestan- 3β,4β,6α,8,14,15α- 24heptaol- (polyhydroxysteroit A) và phương pháp chiết hợp chất này từ loài sao biển Archaster typicus. |
Natalia V. Ivanchina, Alla A. Kicha, Trinh T.T. Huong, Anatoly I. Kalinovsky,Pavel S.Dmitrenok, Irina G Agafonova, Pham Q. Long, Valentin A. Stonik. |
Sáng chế |
Cục sở hữu trí tuệ |
31/12/2013 |
5 |
Phương pháp chiết hợp chất 20S- 6anpha-O-Beta- D-Fucopyranosyl-(1-20- beta-D-Fucopyranosyl- (2-4) beta- D- Quinovopyranosyl)từ loài sao biển Archaster typicus |
Alla A.Kicha,Natalia V. Ivanchina, Trinh T.T. Huong, Anatoly I. Kalinovsky, Pavel S. Dmitrenok,Irina G Agafonova, Pham Q. Long,Valentin A. Stonik |
GPHI |
Cục sở hữu trí tuệ |
12/2/2014 |
6 |
Hợp chất (3S)- dihydroeleutherinol-8-O- beta-D-glucopyzanozit và phương pháp phân lập hợp chất này từ thân rễ cây Sâm đại hành (Eleutherine Bulbosa) |
Lê Minh Hà, Phạm Quốc Long |
Sáng chế |
Cục sở hữu trí tuệ |
09/3/2015 |
7 |
Hợp chất (1S,2S,3E,7S,8S,11E,15S)-1,15,7,8-diepoxy-3,11- cembradien-16,2-olit (Laevigatol A) và phương pháp chiết hợp chất này từ loài San hô mền Lobophytum |
Hoàng Thanh Hương Phan Văn kiệm, Châ Văn Minh, Nguyễn Xuân Cường, Đỗ Thị Thảo, Trần Hồng Quang, Trần Thu Hà, Phạm Quốc Long |
Sáng chế |
Cục sở hữu trí tuệ |
14/9/2015 |
8 |
Quy trình chuyển hóa sinh khối lignoxenluloza nhờ sử dụng hỗn hợp enzym có tá dụng hiệp đồng |
Đỗ Hữu Nghị (VN), Britta Bittner (DE), c René Ullrich (DE), Lê Mai Hương (VN), Martin Hofrichter (DE), Christiane Liers (DE), Phạm Quốc Long (VN) |
Sáng chế |
Cục SHTT |
28/6/2015 |
9 |
Quy trình sản xuất hợp chất (+)-8-epi-9- deoxygoniopypyron có tác dụng phòng ngừa bệnh loãng xương từ lá cây Goniothalamus Tamirensis (Giác đế miên) |
Nguyễn Mạnh Cường (VN), Young Ho Kim (KR), Bùi Hữu Tài (VN), Vũ Thị Huyền (VN), Trần Thu Hường (VN), Nguyễn Xuân Nhiệm (VN), (KR), Phạm Quốc Long (VN)Eun-Mi Choi (KR), Jeong Ah Kim (KR), Phạm Quốc Long (VN) |
GPHI |
Cục sở hữu trí tuệ |
17/10/2016 |
10 |
Hợp chất 7,9-dimetoxy-5- metyl-2,3- metylendioxybenzophenan thridin và phương pháp chiết hợp chất này từ cây Xuyên tiêu (Zanthoxylum nitidum) |
Nguyễn Thị Hồng Vân, Phạm Quốc Long, Cầm Thị Ính |
GPHI |
Cục sở hữu trí tuệ |
05/3/2019 |
11 |
Giải pháp hữu ích: phương pháp tách chiết hợp chất (20R,22S,23S)-3-o-[6-o-(α-D-glucopyranosyl)- (1→2)-α-l- arabinopyranosyl-(1→2)- α-D-glucuronopyranosyl]- 3α,6α-dihydroxy-5α- cholest-7-en-23-on từ loài sao biển Echinaster luzonicus |
Alla A. Kicha , Natalia V. Ivanchina, Trinh T. T. Huong, P.Q. Long, Anatoly I Kalinovsky, Pavel S. Dmitrenok, Timofey V. Malyarenko, Ekaterina S. Menchinskaya. |
GPHI |
Cục sở hữu trí tuệ |
11/1/2019 |
12 |
Quy trình chế biến rong mơ (Sargassum. sp) để thu các sản phẩm fucoxanthin,phlorotanin, fucoidan và alginat theo phương pháp sử dụng sóng siêu âm cường độ cao kết hợp enzyme. |
Trần Quốc Toàn, Phạm Quốc Long, Hoàng Thị Bích, Trần Duy Phong, Phạm Minh Quân |
GPHI |
Cục sở hữu trí tuệ |
3/8/2021 |
13 |
Quy trình phân lập và tinh chế hợp chất 1- methoxy-3-methyl-9H- carbazol từ rễ cây cơm rượu trái hẹp (Glycosmis stenocarpa) |
Trần Quốc Toàn, Lưu Văn Chính, Hoàng Thị Bích, Nguyễn Mạnh Cường,Phạm Minh Quân, Phạm Quốc Long |
Sáng chế |
Cục sở hữu trí tuệ |
6/3/2021 |
14 |
Quy trình sản xuất chế phẩm giàu phospholipit chứa các axit béo họ eicosanoit từ hàu biển (Oyster.sp) |
Trần Quốc Toàn, Phạm Quốc Long, Hoàng Thị Bích, Phạm Minh Quân |
GPHI |
Cục sở hữu trí tuệ |
3/8/2021 |
7. Các thành tích khác (ban biên tập tạp chí/ giải thưởng ….):
- Thành viên HĐCDGS liên ngành Hóa học-CN thực phẩm, nhiệm kỳ 2018-2023 và 2023-2028.
- Phó tổng biên tập Tạp chí KH&CN VN (Scopus) 2018-2022 và 2022-2026 (chuyên mục Sản phẩm thiên nhiên)
- Giải thưởng:
- Giải thưởng VIFOTECH (giải ba), No.69/QĐ-LHH, ngày 15.2.2005 về sáng tạo KH-CN.
- Giải thưởng Nhà nước số: 103 QĐ/CTN, ngày 20.01.2012 (đồng tác giả) về cụm công trình ” Khai thác sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên thiên nhiên sinh vật biển Việt Nam nhằm tạo ra các sản phẩm có giá trị phục vụ cuộc sống”
- Bằng khen của Viện HLKH Belarus No. 453, ngày 25.11.2011, về thành tích hoạt động KHCN của hai bên.
- Bằng danh dự của Viện HLKH Liên bang Nga, Phân Viện Viễn đông No.16029-24, ngày 2.3.2015, về đóng góp cho hợp tác KHCN hai bên.
- Bằng khen của Viện HLKH Liên bang Nga, Phân Viện Viễn đông No.16022-38/UK, ngày 1.11.2019, về đóng góp cho hợp tác KHCN hai bên.
- Bằng khen của Bộ trưởng Bộ KHCN No. 3233/QĐBKHCN, ngày 9.12.2021, về kết quả nghiên cứu và ứng dụng đóng góp cho sự nghiệp phát triển KHCN, Nhiệm vụ KC.09.23/16-20, thuộc chương trình KHCN trọng điểm cấp QG 2016-2020
- Bằng danh dự của Viện HLKH Liên bang Nga, Phân Viện Viễn đông No.16022-70/UK, ngày 2.09.2024, về đóng góp cho hợp tác KHCN hai bên.
Hình ảnh chân dung cá nhân:

- Log in to post comments